Tống Bình (chính trị gia)
Con cái | Song Yichang (宋宜昌) |
---|---|
Kế nhiệm | Diêu Y Lâm |
Đảng chính trị | Đảng Cộng sản Trung Quốc |
Tiền nhiệm | Diêu Y Lâm |
xtsTổng Bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc Trần Độc Tú (1921-1928) • Cù Thu Bạch (1927-1928)1 • Hướng Trung Phát (1928-1931) • Lý Lập Tam (1928-1930)2 • Vương Minh (1931)1 • Bác Cổ (1931-19341; 1934-1935) • Lạc Phủ (1935-1943) • Mao Trạch Đông (1943-1956; 1945-19763) • Hoa Quốc Phong (1976-1981)3 • Hồ Diệu Bang (1981-19823; 1982-1987) • Triệu Tử Dương (1987-1989) • Giang Trạch Dân (1989-2002) • Hồ Cẩm Đào (2002-2012) • Tập Cận Bình (2012-) • 1. Quyền Tổng bí thư; 2. Bí thư trưởng bên cạnh Tổng bí thư; 3. Chủ tịch Ủy ban Trung Ương xtsTổng Bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc | Trần Độc Tú (1921-1928) •Cù Thu Bạch (1927-1928)1 •Hướng Trung Phát (1928-1931) •Lý Lập Tam (1928-1930)2 •Vương Minh (1931)1 •Bác Cổ (1931-19341; 1934-1935) •Lạc Phủ (1935-1943) •Mao Trạch Đông (1943-1956; 1945-19763) •Hoa Quốc Phong (1976-1981)3 •Hồ Diệu Bang (1981-19823; 1982-1987) •Triệu Tử Dương (1987-1989) •Giang Trạch Dân (1989-2002) •Hồ Cẩm Đào (2002-2012) •Tập Cận Bình (2012-) • |
Sinh | 24 tháng 4, 1917 (104 tuổi) Sơn Đông, Trung Hoa Dân quốc |
Phối ngẫu | Chen Shunyao (陈舜瑶) |